Kết Nối NEWS – NT Conect Agency

Làm những việc bình thường bằng lòng say mê phi thường

Hướng dẫn mở thẻ VIB ONLINE PLUS 2IN1 miễn phí thường niên, không chứng minh thu nhập

Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP) Quốc Tế Việt Nam, tên viết tắt ngân hàng Quốc Tế (VIB) là một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam. Sau hơn 20 năm thành lập, VIB đã đạt những phát triển vượt bậc

 

30S có đăng ký thẻ tín dụng VIB 2in1 miễn phí thường niên, không chứng minh thu nhập

ĐĂNG KÝ MỞ THẺ VIB 2in1 NGAY 

Biểu phí và Điều khoản điều kiện VIB Online Plus 2in1

Biểu phí và Điều khoản điều kiện VIB Online Plus 2in1

Biểu phí bên dưới đã bao gồm VAT, trừ các phí thuộc đối tượng miễn VAT theo quy định từng thời kỳ

1.Biểu phí

1.1 Lãi suất

Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
3.12%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
2.46% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 3.12%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
2.46% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.80% – 3.13%/tháng (*)
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình.
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 1.2% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

1.2 Phí

Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên thẻ chính 599.000 VNĐ
Phí thường niên thẻ phụ 299.000 VNĐ
Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
Phí phát hành lại thẻ 200.000 VNĐ
Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng
Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.8% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ)
Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí.
Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).(*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.”
Tỷ giá Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng.

2.Điều kiện và Hồ sơ Mở thẻ tín dụng

2.1 Điều kiện mở thẻ tín dụng

Quốc tịch Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất

2.2 Hồ sơ mở thẻ tín dụng

Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

ĐĂNG KÝ MỞ THẺ VIB 2in1 

Hoàn 100% phí thường niên dành cho chủ thẻ tín dụng Online Plus 2in1 | VIB

VIB ra mắt dòng thẻ Online Plus 2in1 tích hợp thẻ tín dụng và thẻ thanh toán lần đầu tiên tại Đông Nam Á

Please follow and like us:

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0921 96 96 09
error

Enjoy this blog? Please spread the word :)

YouTube
Telegram
WeChat
WhatsApp
FbMessenger
Tiktok